make little of Thành ngữ, tục ngữ
make little of
1.treat as of little importance轻视
She makes little of walking fifty kilometres in a day.她一天走50公里是不在乎的。
He made little of his illness.他认为自己的病无关紧要。
2.hardly understand简直弄不懂I could make little of what he was saying.我简直弄不懂他在说些什么。
make little of|little|make|make little
v. phr. To make (something) seem unimportant; belittle. Mary made little of Jane's new bicycle because she was jealous. Tom made little of his saving the drowning boy.
Antonym: MAKE MUCH OF. làm ít (ai đó hoặc điều gì đó)
để chỉ trích, phản đối hoặc coi thường ai đó hoặc điều gì đó. Tôi có thể nói rằng phần còn lại của nhóm làm rất ít công chuyện mà tui đóng góp. Cha của Sarah vừa làm ít cho cô ấy trong suốt thời (gian) thơ ấu của cô ấy, nhưng nó chỉ cho cô ấy quyết tâm để làm những điều lớn lao .. Xem thêm: little, make, of accomplish little of addition or article
để giảm thiểu ai đó hoặc điều gì đó ; để chơi một ai đó hoặc một cái gì đó xuống; để coi thường một ai đó hoặc một cái gì đó. John vừa thực hiện rất ít nỗ lực của tui để quyên lũy tiền cho tổ chức từ thiện. Những người hàng xóm làm cho John rất ít và nghĩ rằng anh ta sẽ chẳng là gì .. Xem thêm: little, make, of. Xem thêm:
An make little of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make little of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make little of